Nhiệt kế điện tử Microlife MT 850

Nhiệt kế điện tử Microlife MT 850

MT 850 không dùng thủy ngân, công nghệ đo nhanh trong 8s, không gây dị ứng, đo được ở nhiều môi trường khác nhau (thân nhiệt, nước, môi trường). Thích hợp sử dụng tại nhà, phòng khám, bệnh viện.

Mã SP: Microlife MT850
  • Hãng sản xuất:Microlife
  • Giao hàng:Tận nơi
  • Giá gốc: 290,000 vnđ

    hotline đặt hng

    Giá khuyến mãi: 259,000 vnđ

    • Chi tiết sản phẩm
    • Nhiệt kế điện tử MT 850 là dụng cụ y khoa thiết yếu cho mọi gia đình Việt. Đặc biệt thích hợp với những gia đình có trẻ nhỏ hoặc người lớn tuổi. Nhiệt kế điện tử MT 850 là công nghệ được sử dụng thay thế cho nhiệt kế thủy ngân (loại nhiệt kế không thân thiện với môi trường). Là sự lựa chọn hợp lý cho việc kiểm soát thân nhiệt cơ thể một cách đơn giản, chính xác, an toàn, thân thiện với môi trường sống.

      – Nhiệt kế điện tử 3 trong 1

      Đo được nhiệt độ cơ thể, nước tắm (bình sữa) và môi trường.

      – Đo nhanh, cho kết quả trong vòng 8s

      Nhiệt kế điện tử MT850 sử dụng công nghệ Gold Temp không chứa Niken, không gây dị ứng, đo nhanh và cho kết quả chính xác trong vòng 8s. Tạo cảm giác thoải mái không gây dị ứng.

      – An toàn, không dùng Thủy ngân

      Nhiệt kế điện tử MT850 là sản phẩm hoàn toàn không chứa thủy ngân, là một trong những giải pháp kiểm tra thân nhiệt cho bé thuận tiện và an toàn.

      – MT850 dễ sử dụng

      Nhiệt kế MT850 thiết kế đầu dò dẻo, màn hình hiển thị lớn, chống thấm nước, không gây dị ứng, cho kết quả nhanh trong vòng 8s. Giúp đo thân nhiệt dễ dàng và tiện lợi.

      – Bảo hành trọn đời

      Áp dụng chính sách bảo hành trọn đời đối với các lỗi kỹ thuật từ phía nhà sản xuất, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm trong thời gian sử dụng sản phẩm.

      Tính năng nổi bật :

      • Nhiệt kế điện tử 3 trong 1: đo thân nhiệt, nước tắm, môi trường
      • Công nghệ Gold Temp không chứa Niken, không gây dị ứng
      • Chống thấm nước
      • Đo trong 8 giây
      • Công nghệ Silent Glow™
      • Bộ nhớ lưu lần đo cuối
      • Âm báo “bíp”
      • Báo pin yếu
      • Tự động tắt nguồn

      Hướng dẫn sử dụng:

      Sử dụng nhiệt kế

      Chế độ đo thân nhiệt (5)

      Kết quả đo thân nhiệt lần cuối cùng được hiển thị trên màn hình (2) trong 2 giây cùng với ký hiệu «M».

      Nếu nhiệt độ môi trường thấp hơn 34°C/93°F, màn hình (2) hiển thị«- -»và «° C» hoặc «°F». Nhiệt kế sẵn sàng để đo.

      Chọn phương pháp đo thích hợp. Trong khi đo, nhiệt độ sẽ liên tục được cập nhật và nhấp nháy. Đến khi có một tiếng bíp dài và số chỉ nhiệt độ không còn nhấp nháy nữa, nhiệt độ phỏng đoán cuối cùng được xác định và kết quả có thể được đọc được trên màn hình.

      4 tiếng bíp ngắn và đèn nền LCD sáng màu đỏ để cảnh báo khi nhiệt độ đo được bằng hoặc cao hơn 37°C/99°F.

      Tham khảo: Nhiệt độ ở miệng.

      Chờ ít nhất một phút trước khi tiến hành đo tiếp tục.

      Chế độ đo nước tắm

      Số đo sẽ được hiển thị liên tục mà không có đèn nén khi nhiệt độ trong khoảng 5-5°C/41°F -122°F.

      Đo nhiệt độ môi trường

      Số đo sẽ được hiển thị liên tục mà không có đèn nén khi nhiệt độ trong khoảng -10- +50°C /14°F -122°F.

      Để kéo dài tuổi thọ pin, tắt nhiệt kế bằng cách nhấn nút đa chức năng (1). Nếu không, thiết bị sẽ tự động tắt sau 5 phút không có thao tác nào được thực hiện.

      Phương pháp đo/Thân nhiệt bình thường

      • Đo ở miệng/35.5°C – 37.5°C/95.9°F – 99.5°F

      Đặt nhiệt kế vào một trong hai hốc miệng phía dưới lưỡi, phía gần gốc lưỡi. Đầu dò nhiệt độ (4) phải tiếp xúc tốt với mô miệng. Cho người bệnh ngậm miệng lại và thở bằng mũi để tránh cho đầu dò bị ảnh hưởng bởi hơi thở ra vào.

      Thời gian đo: khoảng 8 giây!

      • Đo ở hậu môn/36.6°C  – 38.0°C/97.9°F -100.4°F

      Đây là phương pháp đo cho giá trị gần với thân nhiệt nhất, và đặc biệt thích hợp khi đo nhiệt độ cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Đo bằng cách cẩn thận nhét đầu dò nhiệt độ (4) vào sâu khoảng 2 – 3 cm trong hậu môn.

      Thời gian đo: khoảng 8 giây!

      • Đo ở nách/34.7°C – 37.3°C/94.5°F – 99.1°F

      Để có kết quả chính xác, chúng tôi khuyến nghị chỉ đo nhiệt độ ở miệng và hậu môn.

      Thông số kỹ thuật:

      Loại: Nhiệt kế dự đoán nhiệt độ tối đa.

      Khoảng đo: Đo thân nhiệt: 34 – 43.9°C/93.2°F -111.0°F 

      Nhiệt độ < 34.0°C/93.2°C: báo lỗi «- -» (quá thấp) 

      Nhiệt độ > 43.9°C/111.0°F : báo lỗi «H» (quá cao) 

      Đo nhiệt độ nước tắm: 5°C – 50°C/41°F -122°F 

      Nhiệt độ < 5°C/41°F: báo lỗi «L» (quá thấp) 

      Nhiệt độ > 50°C/122°F: báo lỗi «H» (quá cao) 

      Đo nhiệt độ môi trường: -10°C- +50°C/14°F-122°F 

      Nhiệt độ < -10°C/14°F: báo lỗi «Err» (quá thấp) 

      Nhiệt độ > 50°C/122°F: báo lỗi «H» (quá cao)

      Cấp chính xác: Đo thân nhiệt: ± 0.1°C /± 0.2°C trong khoảng 34 – 43.9°C/93.2°F-111.0°F.

      Đo nhiệt độ nước tắm: ± 1°C/± 2°F trong khoảng 5°C – 50°C/41°F-122°F.

      Đo nhiệt độ môi trường: ±1°C/± 2°C trong khoảng -10°C-+50°C/14°F-122°F. 

      Điều kiện hoạt động: 10°C – 40°C/ 50.0°F -104°F; độ ẩm 15 – 95% 

      Điều kiện bảo quản: -25°C- +55°C/-13°F -131°F; độ ẩm 15 – 95% 

      Loại pin: 3V; CR1632

      Tuổi thọ pin: Khoảng 20000 lần đo (khi dùng pin mới)

      Chuẩn IP: IP67:

      Thiết được bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi bẩn, chống vô nước ở độ sâu từ 15cm đến 1m.

      Tiêu chuẩn tham chiếu: EN 12470-3; nhiệt kế lâm sàng. ASTM E1112; IEC 60601-1;

           IEC 60601-1 -2 (EMC); IEC 60601 -1-11.

      Tuổi thọ tối đa: 5 năm hoặc 10000 lần đo.

      Thiết bị thỏa mãn các yêu cầu của thiết bị y tế 93/42/EEC. 

      Quyền thay đổi thông số kỹ thuật được bảo lưu.