MÁY X-QUANG NHŨ ẢNH Model: MILADY (BMI - Ý)

MÁY X-QUANG NHŨ ẢNH Model: MILADY (BMI - Ý)

MÁY X-QUANG NHŨ ẢNH Model: MILADY (BMI - Ý)

Giá bán: Liên hệ

  • Chi tiết sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật:

    Bộ phận phát H.V Tần số chuyển đổi 50 KhZ
    Tần số/biên độ gợn sóng 50 kHz < 2%
    Công suất 5.0 kW
    Phạm vi kV 20/35 kV
    Độ phân giải kV (chế độ Man và Auto) 0.5kV
    Độ chính xác kV ± 1%
    Thời gian tăng kV ≤1.5ms (0 -100%)
    Lặp lại kV ±0.1%
    Hiển thị kV XX.X kV
    Phạm vi mAs Tiêu điểm nhỏ 1/200mAs (20-30kV)
                             1/180mAs (31-35kV)
    Tiêu điểm lớn 1/640mAs (20-30kV)
                            1/500mAs (31-35kV)
    Phạm vi mAs (Starter tốc độ cao, tùy chọn) Tiêu điểm nhỏ 1/200mAs (20-24kV)
    1/250 mAs (25-30kV)
    1/200mAs (31-35kV)
    Tiêu điểm lớn 1/640mAs (20-30kV)
    1/500mAs (31 – 35kV)
    Giá trị mAs theo series R’20 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,13,16,20,25,32,40,50,63,80, 100,130,160,180,200,250,320,400,500,640
    Phân giải mAs (tự động) 0.1mAs
    Hiển thị mAs XXX.X mAs
    Thời gian chụp Chọn tự động (tối đa 8s)
    Bộ bấm giờ an toàn 10 giây
    Hệ thống ống X-ray I.A.E XM121
     
     
    Tốc độ xoay Anode 3.000 rpm 50Hz, 10.000rpm 150Hz (tùy chọn)
    Dung nhiệt Anode tối đa 225kJ (300kHU)
    Tốc độ làm mát Anode tối đa 500W
    Dung nhiệt hệ thống bóng X-quang tối đa 320 kJ (300kHU)
    Tản nhiệt liên tục 80 W
    Góc tín  hiệu Anode 12.50
    Đường kính Anode 80mm
    Công suất 1150-4800W
    Số tiêu điểm 2
    Kích cỡ tiêu điểm theo IEC 336 0.1 – 0.3
    Cửa sổ tia X 0.5mm Beryllium
    Mức độ lọc 0.0 mm Al IEC 522/1976
    HLV đo ở 28kV > 0.3mm Al equiv.
    Tổng lọc >0.5 mm Al
    Tính năng lọc 30µm Molybdenum 0.38 Aleq @ 28kV đo bằng tín hiệu Mo
    30µm Rhodium (tùy chọn) 0.62 mmAleq @28kVđo bằng tín hiệu Mo
    Bảo vệ quá nhiệt hệ thống ống Bộ cảm biến nhiệt linh hoạt nhờ điều khiển CPU chính Nhiệt độ giới hạn trên 650 bên ngoài hệ thống ống.
    Điều khiển chup tự động (ULTRA) Thông số điều khiển Auto kV/ Auto mAs (chế độ ZERO POINT)
    Manual kV/ Auto mAs (chế độ ONE POINT)
    Phạm vi Auto kV Kết hợp Anode/Filter
    Điều khiển mật độ bằng tay 11 bước  0 ± 5
     
    Kết hợp màn hình Film Lập trình 16 film/màn hình
    O.D tham chiếu Lập trình hóa trong suốt quá trình cài đặt
    Độ tuyến tính O.D. trên 2-6cm Plexiglas Tốt hơn O.D. ±0.1
    Độ ổn định A.E.C trong thời gian ngắn được đo trên 10 lần chụp ở 28kV 50 mAs <3%
    Đầu dò PHTM 9000
    SOLID STATE
    Test Phantom Plexiglas 3x2cm + 1cm + 0.5cm để hiệu chỉnh và tự kiểm tra hằng ngày
    Trình tự tự kiểm tra A.E.C Bao gồm trong chức năng bảng điều khiển
    Liều lượng tuyến trung bình được đo theo phương pháp ACR: ảnh 4.5cm 50% mô tuyến và 50% mô mỡ chụp ở 28kV < 3mGy
    C - ARM F.F.D 65cm
    Xoay bằng tay ± 1800 có khóa
    Xoay bằng động cơ (tùy chọn) ± 1800
    Vị trí cài sẵn hình chiếu Hoàn toàn lập trình ở bất kỳ vị trí nào với cảnh báo âm thanh (xoay bằng tay)
    Hình chiếu lập trình LAT-OBL-CC-OBL-LAT và CW-CCW xoay liên tục với bất kỳ vị trí nào quá ±1800 (xoay bằng động cơ)
    Di chuyển theo chiều thẳng đứng 605-1310mm
    Bảo vệ bệnh nhân Màn hình Lexan có thể tháo mở để bảo vệ mặt bệnh nhân
    Isocentric
    C - ARM
    F.F.D 65cm
    Xoay bằng tay ± 1800 có khóa
    Xoay bằng động cơ  (tùy chọn) ± 1800
    Vị trí cài sẵn hình chiếu Hoàn toàn lập trình ở bất kỳ vị trí nào với cảnh báo âm thanh (xoay bằng tay)
    Hình chiếu lập trình LAT-OBL-CC-OBL-LAT và CW-CCW xoay liên tục với bất kỳ vị trí nào quá ±1800 (xoay bằng động cơ)
    Di chuyển theo chiều thẳng đứng 750-1450mm
    Bảo vệ trường kiểm tra Màn hình Lexan có thể tháo mở
    Bộ chuẩn trực Tia sáng Công tắc bật tự động khi bắt đầu nén. Bộ bấm giờ điện tử
    Cường độ sáng ≥ 150 lux
    Tấm chuẩn trực  (tiêu chuẩn) Tấm chuẩn trực có thể thay đổi 18x24 cm
    Tấm chuẩn trực (chọn thêm) Tấm chuẩn trực có thể thay  đổi 24 x 30 cm và Ø14cm
    Hệ thống nén “µ PRESS” Di chuyển tấm nén Bằng tay hoặc bằng động cơ
    Tấm nén (chuẩn) 18  x24 cm
    Tấm nén (chọn thêm) 10x22cm, 24x 30 cm, 10x 8cm; 12x22 cm thẳng
    Độ dày sự nén Hiển thị theo mm
    Tấm nén aluminium equiv. Thấp hơn 0.2mm Al (0.135mm Al ~30kV)
    Bộ
    phóng đại
    Tỷ lệ phóng đại X1.5/ X2
    Porter Bucky Hệ số Bucky 1.96
    Tỷ lệ 5:1
    Dòng/cm 36
    Hệ số ngược 1.47
    Kích cỡ cassette 18x24cm chuẩn, 24x30cm tùy chọn
    Bộ phận làm phim Được tích hợp với 2 bánh xe
    Kiểm tra Phantom NORMI Bóng 3.5 điển hình
    Đặc điểm khác Dễ thay đổi với các phụ kiện khác mà không cần dùng công cụ
    Di chuyển lưới đồng bộ với tia X
    Tính toán liều lượng Tính toán liều lượng Average Glandular Dose (AGD)
    Hình dung dữ liệu mGy trên màn hình, máy in nhãn, bộ nhớ dữ liệu với giá trị liều lượng trung bình trên1300 mô tả  để đánh giá lượng xuất ra
    Bảng điều khiển Công nghệ Được điều khiển bằng vi xử lý với các tính năng an toàn IEC 601-1-4
    Màn hình Màn hình GRAPHIC LCD 240 x 128 chấm
    Thông tin cảnh báo Tùy chọn nhiều ngôn ngữ
    Chức năng thống kê Liều lượng trung bình, lượng chụp mỗi giá trị kV
    Màn hình phụ Màn hình Hiển thị 7 đoạn
    Thông tin Lực nén
    Góc xoay C-arm
    Bề dày sự nén
    Công tắc chân   Một cặp (chuẩn), 2 cặp (tùy chọn)
    Tấm chắn bảo vệ Tấm chắn kính bảo vệ (tùy chọn) >0.34mm tương đương Pb @35kV
    Thông số chính Dòng điện áp 220/230/240Vac ±10% 50/60Hz
    Nguồn điện 6.6 kVA (0.5kVA chế độ chờ)
    Số pha 1 hoặc 2
    Dòng điện tiêu thụ 30A
    Điện trở tối đa 0.50 Ω